THÁO LẮP MÁY LẠNH
Dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại Tp.HCM - Long An - Bình Dương của Công ty Điện lạnh Kỹ Việt xin kính chào quý khách! Trong bài viết này, Kỹ Việt sẽ báo giá dịch vụ công ty đang cung cấp và quy trình phục vụ đến quý khách hàng được nắm rõ. Khi có nhu cầu tháo máy lạnh – lắp máy lạnh xin vui lòng liên hệ đến số hotline: 0816.11.33.66 hoặc truy cập trực tiếp website: https://dichvudienlanh.vn/.
1. Quy trình cung cấp dịch vụ
Khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ tháo lắp máy lạnh vui lòng liên hệ đến số hotline: 0816.11.33.66
Bước 1:
Khi khách hàng gọi đặt lịch sử dụng dịch vụ tháo lắp máy lạnh (tháo máy lạnh, lắp máy lạnh) nhân viên túc trực tổng đài 24/7 của Kỹ Việt sẽ nhanh chóng nhận thông tin và đưa lịch tới bộ phận kỹ thuật.
Bước 2:
Bộ phận kỹ huật tiếp nhận thông tin và cử kỹ thuật viên chuyên ngành sửa chữa và tháo lắp máy lạnh để liên hệ và chốt thời gian chính xác với khách hàng.
Bước 3: Tiến hành tháo máy (nếu có)
Kỹ thuật viên có mặt tại nhà quý khách đúng giờ đã hẹn và tiến hành tháo máy lạnh (trước khi tháo cần kiểm tra tình trạng máy đang hoạt động ra sao).
Tháo toàn bộ đầu lạnh, đuôi nóng, ống đồng và các phụ kiện khác kèm theo.
Bước 4: Vệ sinh (nếu máy dơ hoặc khách có yêu cầu)
Tiến hành vệ sinh máy lạnh ngay tại chỗ tháo hoặc mang qua chỗ mới rồi vệ sinh sau vẫn được.
Bước 5:
Nếu máy lạnh có đủ công suất cho thể tích phòng mới thì tiến hành vào công việc lắp máy lạnh.
Sau khi lắp máy lạnh xong Kỹ Việt sẽ hút chân không hệ thống hoàn toàn miễn phí và thử kín hệ thống.
Chạy thủ máy trong 30 phút, nếu máy làm lạnh nhanh và lạnh sâu, cục nóng giải nhiệt tốt nghĩa là dịch vụ tháo lắp máy lạnh của chúng ta đã hoàn thành.
Bước 6:
Lập phiếu thanh toán có ghi rõ ngày làm, dịch vụ/ sản phẩm đã dùng, họ tên khách hàng, chi phí, thời gian bảo hành (xin quý khách giữ kỹ đừng để thất lạc phiếu).
2. Bảng giá tháo lắp máy lạnh chuyên nghiệp
Bảng giá chi phí nhân công và sản phẩm cho dịch vụ tháo lắp máy lạnh. Giá chưa bao gồm thuế GTGT và chỉ áp dụng ở những vị trí không nguy hiểm, không sử dụng dàn giáo.
DỊCH VỤ/ SẢN PHẨM |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
ĐVT |
GHI CHÚ |
(1)Nhân công tháo máy lạnh |
|||
Máy lạnh treo tường có công suất 1hp – 2.5hp |
200,000 |
Bộ |
Tháo 2 bộ hoặc sử dụng thêm dịch vụ khác 150,000/bộ |
Máy lạnh âm trần (cassette), áp trần có công suất 2hp – 3hp |
300,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh âm trần (cassette), áp trần có công suất 4hp – 5.5hp |
400,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh tủ đứng có công suất 3hp |
300,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh tủ đứng có công suất 4hp – 5.5hp |
350,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh giấu trần ống gió có công suất 1.5hp – 3hp |
450,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh giấu trần ống gió có công suất 4hp – 5.5hp |
550,000 |
Bộ |
|
(2)Nhân công lắp máy lạnh |
|||
Máy lạnh treo tường có công suất 1hp – 1.5hp |
350,000 |
Bộ |
Tất cả máy lạnh khi lắp đặt hoàn tất đều được Kỹ Việt hỗ trợ hút chân không miễn phí |
Máy lạnh treo tường có công suất 2hp – 2.5hp |
400,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh treo tường có công suất 3hp |
400,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh âm trần (cassette), áp trần có công suất 2hp – 3hp |
600,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh âm trần (cassette), áp trần có công suất 4hp – 5.5hp |
700,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh tủ đứng có công suất 3hp |
550,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh tủ đứng có công suất 4hp – 5.5hp |
600,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh giấu trần nối ống gió 1.5hp – 2hp |
800,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh giấu trần nối ống gió 2.5hp – 3hp |
900,000 |
Bộ |
|
Máy lạnh giấu trần nối ống gió 4hp – 5.5hp |
1,000,000 |
Bộ |
|
(3)Giá ống đồng |
|||
Ống đồng D6/D10 (cho máy 1hp - 1.5hp) |
170,000 |
Mét |
Ống đồng LHTC/Thái Lan:
|
Ống đồng D6/D12 (cho máy 1.5hp - 2.5hp) |
190,000 |
Mét |
|
Ống đồng D6/D16 (cho máy 2hp - 3hp) |
230,000 |
Mét |
|
Ống đồng D10/D16 (cho máy lạnh 3hp – 5.5hp) |
300,000 |
Mét |
|
Ống đồng D10/D19 (cho máy 5.5hp) |
330,000 |
Mét |
|
(4)Giá ống thoát nước |
|||
Ống thoát nước ruột gà D20 |
7,000 |
Mét |
|
Ống thoát nước BM D21 |
20,000 |
Mét |
Nếu âm ống nước cộng thêm 30,000đ/m cắt đục |
Ống thoát nước BM D27 |
30,000 |
Mét |
|
Ống thoát nước BM D34 |
45,000 |
Mét |
|
Ống thoát nước BM D21 có cách nhiệt gen xám |
25,000 |
Mét |
|
Ống thoát nước BM D27 có cách nhiệt gen xám |
37,000 |
Mét |
|
Ống thoát nước BM D34 có cách nhiệt gen xám |
55,000 |
Mét |
|
(5)Dây điện |
|||
Dây điện CV 1.5mm2 |
7,000 |
Mét |
|
Dây điện CV 2.0mm2 |
9,000 |
Mét |
|
Dây điện CV 2.5mm2 |
11,000 |
Mét |
|
Dây điện CV 4.0mm2 |
16,000 |
Mét |
|
(6)Phụ kiện khác |
|||
MCB 1 pha/ 2 cực (10A – 30A) + hộp che |
100,000 |
Bộ |
|
MCB 3 pha/ 3 cực (20A – 32A) + hộp che |
480,000 |
Bộ |
|
Eke chữ L treo cục nóng máy 1hp – 1.5hp |
100,000 |
Cặp |
|
Eke chữ L treo cục nóng máy 2hp – 2.5hp |
150,000 |
Cặp |
|
Eke chữ L treo cục nóng máy 3hp |
200,000 |
Cặp |
|
Công hàn nối ống đồng |
60,000 |
Mối |
Vật tư do khách hàng cấp |
Quấn lại simili cho ống đồng cũ của khách có sẵn |
15,000 |
Mét |
Nhận làm khi lắp máy lạnh cho khách đang có ống cũ
|